Danh sách 15 trường Đại học Du học Hàn Quốc 2023
Du học Hàn Quốc được phân chia theo danh sách trường theo thứ tự ưu tiên là top 1, top 2, top 3… Sau đây, hãy cùng Tuệ Lâm VJC điểm danh danh sách những trường du học Hàn Quốc nhé.
Danh sách trường Hàn Quốc Top 1%
Học phí dự kiến trường top 1 Hàn Quốc sẽ từ vào 9,700$ đến 10,500$ /năm (235 triệu đồng đến 255 triệu đồng).
Sungshin Women 성신여자대학교
- Địa điểm: Seoul Hàn Quốc
- Điểm GPA >7.0 ( Ưu tiên hồ sơ tốt nghiệp THPT <= 2 năm). Trường hợp quá 2 năm, phải có giấy tờ chứng minh quá trình hoạt động sau đó.
- Thời hạn nộp kỳ: Bổ sung hồ sơ đầy đủ trước khoảng 4 tháng để nộp hồ sơ cho kỳ học đầu tiên.
- Chứng minh tài chính: Bank Hàn Quốc.
Konkuk 건국대학교
- Địa điểm: Seoul Hàn Quốc
- Điểm GPA >7.0 ( Ưu tiên hồ sơ tốt nghiệp THPT <= 2 năm). Trường hợp quá 2 năm, phải có giấy tờ chứng minh quá trình hoạt động sau đó.
- Thời hạn nộp kỳ: Bổ sung hồ sơ đầy đủ trước khoảng 4 tháng để nộp hồ sơ cho kỳ học đầu tiên.
Hongik University 홍익대학교
- Địa điểm: Seoul Hàn Quốc
- Điểm GPA >7.0 ( Ưu tiên hồ sơ tốt nghiệp THPT <= 2 năm). Trường hợp quá 2 năm, phải có giấy tờ chứng minh quá trình hoạt động sau đó.
- Thời hạn nộp kỳ: Bổ sung hồ sơ đầy đủ trước khoảng 4 tháng để nộp hồ sơ cho kỳ học đầu tiên.
Seoul Sirip 서울시립대학교
- Địa điểm: Seoul Hàn Quốc
- Điểm GPA >7.1 ( Ưu tiên hồ sơ tốt nghiệp THPT <= 2 năm). Trường hợp quá 2 năm, phải có giấy tờ chứng minh quá trình hoạt động sau đó.
- Thời hạn nộp kỳ: Bổ sung hồ sơ đầy đủ trước khoảng 4 tháng để nộp hồ sơ cho kỳ học đầu tiên.
Korea 고려대학교
- Địa điểm: Seoul Hàn Quốc
- Điểm GPA >7.5 ( Ưu tiên hồ sơ tốt nghiệp THPT <= 2 năm). Trường hợp quá 2 năm, phải có giấy tờ chứng minh quá trình hoạt động sau đó.
- Thời hạn nộp kỳ: Bổ sung hồ sơ đầy đủ trước khoảng 4 tháng để nộp hồ sơ cho kỳ học đầu tiên.
Danh sách trường Hàn Quốc Top 2%
Học phí dự kiến trường top 2 Hàn Quốc sẽ từ vào 8,700$ đến 9,700$ /năm (211 triệu đồng đến 235 triệu đồng).
Seoul Women 서울여자대학교
- Địa điểm: Seoul Hàn Quốc
- Điểm GPA >7.0 (>6.5 đối với miền Nam. Ưu tiên hồ sơ tốt nghiệp THPT < = 2 năm). Trường hợp quá 2 năm, phải có giấy tờ chứng minh quá trình hoạt động sau đó.
- Thời hạn nộp kỳ: Bổ sung hồ sơ đầy đủ trước khoảng 4 tháng để nộp hồ sơ cho kỳ học đầu tiên.
- Chứng minh tài chính: Bank Hàn Quốc.
Chi tiết mức phí:
+ Học phí 4 kỳ: 1.400.000 won * 4 = 5,600,000 won.
+ Phí nhập học: 50,000 won.
+ Bảo hiểm 2 kỳ: 120,000 won.
+ Phí KTX: 663.000 won. (Thời gian 13 tuần).
+ Phí nhập KTX: 20,000 won.
+ Phí xử lý: 40,000 won.
Tổng: 6,493,000 won (121 triệu đồng)
Kwangju 광주대학교
- Địa điểm: Kwangju Hàn Quốc
- Điểm GPA >6.5 ( Ưu tiên hồ sơ tốt nghiệp THPT < = 2 năm). Trường hợp quá 2 năm, phải có giấy tờ chứng minh quá trình hoạt động sau đó.
- Thời hạn nộp kỳ: Bổ sung hồ sơ đầy đủ trước khoảng 4 tháng để nộp hồ sơ cho kỳ học đầu tiên.
- Chứng minh tài chính: Bank Việt Nam
Chi tiết học phí: 4,400,000 won/năm (82 triệu đồng/năm)
DongA 동아대학교
- Địa điểm: Busan Hàn Quốc
- Điểm GPA >6.5 ( Ưu tiên hồ sơ tốt nghiệp THPT < = 2 năm). Trường hợp quá 2 năm, phải có giấy tờ chứng minh quá trình hoạt động sau đó.
- Thời hạn nộp kỳ: Bổ sung hồ sơ đầy đủ trước khoảng 4 tháng để nộp hồ sơ cho kỳ học đầu tiên.
- Chứng minh tài chính: Bank Việt Nam
Học phí: 4,800,000 won/năm (82 triệu đồng/năm)
Phí KTX: 684,000 ~ 720,000/ 3 tháng. (12,8 ~ 13,4 triệu đồng/ 3 tháng)
Seoul National 서울대학교
- Địa điểm: Busan Hàn Quốc
- Điểm GPA > 7.5 ( Ưu tiên hồ sơ tốt nghiệp THPT < = 1 năm). T
- Thời hạn nộp kỳ: Bổ sung hồ sơ đầy đủ trước khoảng 4 tháng để nộp hồ sơ cho kỳ học đầu tiên.
- Chứng minh tài chính: Bank Việt Nam
Học phí:
Lớp sáng: 6,920,000 won/ 4 kỳ. (Tương đương khoảng 129 triệu đồng).
Lớp chiều: 6,320,000 won/ 4 kỳ. (Tương đương 118 triệu đồng).
Phí KTX: Tùy theo nhu cầu lựa chọn.
Phí xét hồ sơ: 60,000 won. (Tương đương với 1.2 triệu đồng)
Sunmoon 선문대학교
- Địa điểm: Cheonan-Asan Hàn Quốc
- Điểm GPA > 6.5 ( Ưu tiên hồ sơ tốt nghiệp THPT < = 2 năm). Trường hợp quá 2 năm, phải có giấy tờ chứng minh quá trình hoạt động sau đó.
- Thời hạn nộp kỳ: Bổ sung hồ sơ đầy đủ trước khoảng 4 tháng để nộp hồ sơ cho kỳ học đầu tiên.
- Chứng minh tài chính: Bank Việt Nam
Chi tiết mức phí:
+ Học phí 4 kỳ: 1.300.000 won * 4 = 5,600,000 won.
+ Phí tuyển sinh: 100,000 won.
+ Bảo hiểm: 78,000 won. (Thời gian 6 tháng).
Tổng: 5,378,000 won (101 triệu đồng)
+ Phí KTX: 1,384,000 won/ 6 tháng (tương đương 26 triệu đồng/ 6 tháng). Phòng 4 người (bao gồm phí ăn mỗi tuần 10 bữa). Phải cam kết ở 6 tháng.
Ajou 아주대학교
- Địa điểm: Gyeonggy Hàn Quốc
- Điểm GPA > 7.0 ( Ưu tiên hồ sơ tốt nghiệp THPT < = 2 năm). Trường hợp quá 2 năm, phải có giấy tờ chứng minh quá trình hoạt động sau đó.
- Thời hạn nộp kỳ: Bổ sung hồ sơ đầy đủ trước khoảng 4 tháng để nộp hồ sơ cho kỳ học đầu tiên.
- Chứng minh tài chính: Bank Việt Nam
Chi tiết mức phí:
+ Học phí 4 kỳ: 1.400.000 won * 4 = 5,600,000 won.
+ Phí tuyển sinh: 60,000 won.
+ Bảo hiểm: 70,000 won. (Thời gian 6 tháng).
Tổng: 5,730,000 won (107 triệu đồng)
Phí KTX: Phòng 4 người 1,055,000 won/ 6 tháng (tương đương 19,665,000 đồng/ 6 tháng). Phòng 2 người 1,489,000 won/ 6 tháng (tương đương 27,8 triệu đồng/ 6 tháng).
Keimyung 계명대학교
- Địa điểm: Daegu Hàn Quốc
- Điểm GPA > 6.5 ( Ưu tiên hồ sơ tốt nghiệp THPT < = 2 năm). Trường hợp quá 2 năm, phải có giấy tờ chứng minh quá trình hoạt động sau đó.
- Thời hạn nộp kỳ: Bổ sung hồ sơ đầy đủ trước khoảng 4 tháng để nộp hồ sơ cho kỳ học đầu tiên.
- Chứng minh tài chính: Bank Việt Nam
Chi tiết mức phí:
+ Học phí 4 kỳ: 1.400.000 won * 4 = 5,600,000 won.
+ Phí tuyển sinh: 60,000 won.
+ Bảo hiểm: 70,000 won. (Thời gian 6 tháng).
Tổng: 5,200,000 won (97 triệu đồng).
Phí KTX:
+ Từ tháng 3 ~ 8: 1,500,000 won/6 tháng (27,9 triệu đồng/6 tháng). Có ăn 2 bữa 1 ngày.
+ Từ tháng 9 ~ 2: 1,700,000 won/6 tháng (31,7 triệu đồng/6 tháng).Có ăn 2 bữa 1 ngày.
*Cuối tuần và ngày lễ 3 bữa ăn/ngày.
Kwangwoon 광운대학교
- Địa điểm: Seoul Hàn Quốc
- Điểm GPA > 7.0 ( Ưu tiên hồ sơ tốt nghiệp THPT < = 2 năm).
- Thời hạn nộp kỳ: Bổ sung hồ sơ đầy đủ trước khoảng 4 tháng để nộp hồ sơ cho kỳ học đầu tiên.
- Chứng minh tài chính: Bank Việt Nam
Mức chi phí:
+ Học phí 4 kỳ: 1.400.000 won * 4 = 5,600,000 won.
+ Phí tuyển sinh: 50,000 won.
Tổng: 5,650,000 won (105,3 triệu đồng).
Phí KTX:
+ Phòng 4 người: 260,000 won/ tháng (4.846 triệu đồng/tháng). Bắt buộc ở 6 tháng.
+ Học sinh có thể thuê ngoài nếu không muốn ở KTX.
Sejong 세종대학교
- Địa điểm: Seoul Hàn Quốc
- Điểm GPA > 6.8 ( Ưu tiên hồ sơ tốt nghiệp THPT < = 2 năm).
- Thời hạn nộp kỳ: Bổ sung hồ sơ đầy đủ trước khoảng 4 tháng để nộp hồ sơ cho kỳ học đầu tiên.
- Chứng minh tài chính: Bank Việt Nam
Mức chi phí:
+ Học phí 4 kỳ: 1.600.000 won * 4 = 6,400,000 won.
+ Phí nhập học: 100,000 won.
Tổng: 6,500,000 won (121 triệu đồng).
Phí KTX:
+ Phòng 4 người: 600,000 won/ 1 học kỳ (11,1 triệu đồng/ 1 kỳ).
+ Học sinh có thể thuê ngoài nếu không muốn ở KTX.
Chương trình học bổng tại trường Sejong 세종대학교
– Học bổng Sejong:100% học phí 01 học kỳ.
– Học bổng học sinh xuất sắc: 500,000 Won / 01 học kỳ.
– Học bổng học sinh giỏi nhất lớp: 100,000 Won / 01 học kỳ.
HUFS 한국외국어대학교
- Địa điểm: Seoul Hàn Quốc
- Điểm GPA > 6.5 ( Ưu tiên hồ sơ tốt nghiệp THPT < = 2 năm).
- Thời hạn nộp kỳ: Bổ sung hồ sơ đầy đủ trước khoảng 4 tháng để nộp hồ sơ cho kỳ học đầu tiên.
- Chứng minh tài chính: Bank Việt Nam
Mức chi phí:
+ Học phí 4 kỳ: 1.630.000 won/kỳ * 4 = 6,520,000 won.
+ Phí nhập học: 60,000 won.
Tổng: 6,580,000 won (122,7 triệu đồng).
*Chú ý: Trường hợp gửi thư mời qua bưu điện về cho học sinh sẽ phải nộp thêm 20.000 won (372.000 đồng)
Phí KTX:
+ Phòng 2 người: 1,600,000 won/ 3 tháng (29,8 triệu đồng/ 3 tháng).
(Trong đó phí KTX 1,100,000 won; Tiền cọc 300,000 won; Phí vệ sinh 50,000 won; Phí quản lý 150,000 won)
Để nhận thêm thông tin hỗ trợ chi tiết về du học Nhật, Đức, Hàn … Anh/chị có thể liên hệ trực tiếp đến Tuệ Lâm VJC qua số hotline 0961 653 368 – 0928 693 368 nhé.