Home / Du Học Nhật Bản / Du Học Hàn Quốc 24 Trường Đại Học, 6 Trường Hệ Thạc Sỹ

Du Học Hàn Quốc 24 Trường Đại Học, 6 Trường Hệ Thạc Sỹ

Du Học Hàn Quốc 24 Trường Đại Học, 6 Trường Hệ Thạc Sỹ

Du học Hàn Quốc được phân chia theo danh sách trường theo thứ tự ưu tiên là top 1, top 2, top 3… trong những bài viết trước của Tuệ Lâm VJC, chúng ta đã tìm hiểu những thông tin liên quan đến các trường du học Hàn Quốc như ” Top 15 trường Du học Hàn Quốc“. Gần đây nhất nhận được nhiều sự quan tâm của các bạn học sinh, sinh viên là nội dung “Danh sách 16 trường du học Hàn Quốc. Hôm nay chúng ta cùng Tuệ Lâm VJC tìm hiểu tiếp danh sách  trường Cao đẳng, đại học khi muốn tham gia Du học Hàn Quốc nhé!

Danh sách 6 Trường Du học Hàn Quốc Hệ Thạc Sỹ Visa D23

Du Học Hàn Quốc Baekseok University 백석대학교 

  • Địa điểm: Chungcheongnam-do Hàn Quốc
  • Điểm GPA THPT >= 6.0; điểm GPA đại học >= 6.0/10 (nhận sinh viên tuổi < = sinh năm 1993)
  • Chứng minh tài chính: Bank Việt 18,000 USD (439 triệu đồng).

Chi tiết mức phí: 4.180,000 won/ kỳ. Giảm 50% học phí cho tất cả sinh viên nhập học năm đầu. Chỉ còn lại 2,090,000 won (39,4 triệu đồng).

Du học Hàn Quốc

Trường Đại Học Sun Moon University 선문대학교

  • Địa điểm: Chungcheongnam-do Hàn Quốc
  • Điểm GPA THPT >= 6.0; điểm GPA đại học >= 6.0/10 (nhận sinh viên tuổi < = sinh năm 1993)
  • Chứng minh tài chính: Bank Việt 18,000 USD (439 triệu đồng).

Học phí và các mức phí có sự thay đổi theo từng đợt tuyển sinh. Anh chị vui lòng liên hệ đến số hotline 0961.653.368 hoặc số 0928.693.368 để nhận thêm tư vấn trực tiếp nhé.

Du Học Hàn Quốc Trường Chodang University 초당대학교

  • Địa điểm: Jeolla  Hàn Quốc
  • Điểm GPA THPT >= 6.0; điểm GPA đại học >= 6.0/10 (nhận sinh viên tuổi < = sinh năm 1990)
  • Chứng minh tài chính: Bank Việt 18,000 USD (439 triệu đồng).

Chi tiết mức phí: Tổng chi phí 14,000,000 won (263,4 triệu đồng. Học phí bao gồm 2 năm học tiếng, 1 năm chuyên ngành, 6 tháng ăn, ở)

Du Học Hàn Quốc Trường Shilla University 신라대학교

  • Địa điểm: Chungcheongnam-do Hàn Quốc
  • Điểm GPA THPT >= 6.0; điểm GPA đại học >= 6.0/10 (nhận sinh viên tuổi < = sinh năm 1988)
  • Chứng minh tài chính: Bank Việt 18,000 USD (439 triệu đồng).

Chi tiết mức phí:

+ Khoa học xã hội nhân văn: 3,726,000 won.
+ Phúc lợi xã hội: 2,829,000 won.
+ Giáo dục: 3,017,000 won.
+ Chính sách An Ninh Công cộng: 2,829,000 won.
+ Cao học tổng hợp: 2,829,000 won.
+ Cao học tư vấn trị liệu: 2,829,000 won.

Lưu ý khác: Sau khi trừ học bổng, mức học phí dao động từ: 2,000,000 won ~ 3,500,000 won.

Du học Hàn Quốc

Du Học Hàn Quốc Trường Calvin University 칼빈대학교

  • Địa điểm: Gyeonggi Hàn Quốc
  • Điểm GPA THPT >= 6.0; điểm GPA đại học >= 6.0/10 (nhận sinh viên tuổi < = sinh năm 1988)
  • Chứng minh tài chính: Bank Việt 18,000 USD (439 triệu đồng).

Chi tiết mức phí:

+ Đóng lần 1: Học phí 2,680,000 won.
+ Đóng lần 2: Phí quản lý 1,200,000 won, phí bảo hiểm 150,000 won, phí học tiếng 800,000 won.

Tổng cộng: 4,830,000 won (90,97 triệu đồng).

Du Học Hàn Quốc Trường Dongshin University 동신대학교

  • Địa điểm: Jeolla Hàn Quốc
  • Điểm GPA THPT >= 6.0; điểm GPA đại học >= 6.0/10 (nhận sinh viên tuổi < = sinh năm 1993)
  • Chứng minh tài chính: Bank Việt 18,000 USD (439 triệu đồng).

Học phí và các mức phí có sự thay đổi theo từng đợt tuyển sinh. Anh chị vui lòng liên hệ đến số hotline 0961.653.368 hoặc số 0928.693.368 để nhận thêm tư vấn trực tiếp nhé.

Danh Sách 24 Trường Đại Học Cao Đẳng Du Học Hàn Quốc

Đại Học Seoul Venture University 서울벤처대학교 

  • Địa điểm: Seoul Hàn Quốc
  • Điểm GPA > 6.0 (Ưu tiên hồ sơ tốt nghiệp THPT < = 2 năm).
  • Thời hạn nộp kỳ: Bổ sung hồ sơ đầy đủ trước khoảng 4 tháng để nộp hồ sơ cho kỳ học đầu tiên.
  • Chứng minh tài chính: Bank Hàn Quốc.

Chi tiết mức phí:

+ Học phí: 4,800,000 won/ năm.
+ Phí nhập học: 100,000 won.
+ Phí KTX: 250,000 won/ tháng

Tổng: 5,150,000 won (96 triệu đồng)

Du học Hàn Quốc

Du Học Hàn Quốc Trường Cao Đẳng Jeonju Kijeon College 전주기전대학교

  • Địa điểm: Jeonju-si Hàn Quốc
  • Điểm GPA > 6.8 (Sinh năm 2003, 2004).
  • Thời hạn nộp kỳ: Bổ sung hồ sơ đầy đủ trước khoảng 4 tháng để nộp hồ sơ cho kỳ học đầu tiên.
  • Chứng minh tài chính: Bank Hàn Quốc.

Chi tiết mức phí:

+ Học phí: 2.000.000w/ 6 tháng
+ Phí KTX: 900,000 won/ 6 tháng.

Tổng: 2,900,000 won/6 tháng (54 triệu đồng)

Du Học Hàn Quốc Đại Học Chungnam Techno University 전남과학대학교

  • Địa điểm: Jeolla Hàn Quốc
  • Điểm GPA > 6.8 (Ưu tiên sinh năm 2002, 2003, 2004).
  • Thời hạn nộp kỳ: Bổ sung hồ sơ đầy đủ trước khoảng 4 tháng để nộp hồ sơ cho kỳ học đầu tiên.
  • Chứng minh tài chính: Bank Hàn Quốc.

Học phí: 4,000,000 won/ năm (74,6 triệu đồng).

Du Học Hàn Quốc Cao Đẳng Seojeong 서정대학교

  • Địa điểm: Yangju-si Hàn Quốc
  • Điểm GPA > 7.0 (Ưu tiên sinh năm 2003, 2004).
  • Thời hạn nộp kỳ: Bổ sung hồ sơ đầy đủ trước khoảng 4 tháng để nộp hồ sơ cho kỳ học đầu tiên.
  • Chứng minh tài chính: Bank Hàn Quốc.

Chi tiết mức phí:

+ Học phí: 2,000,000 won/ 6 tháng.
+ Phí KTX: 1,000,000 won/ 6 tháng.

Tổng cộng: 3,000,000 won/ 6 tháng (55,96 triệu đồng).

Du học Hàn Quốc Seojeong 서정대학교

Du Học Hàn Quốc Đại Học Woosuk university 우석대학교

  • Địa điểm: Jincheon gun Hàn Quốc
  • Điểm GPA > 6.8 (Ưu tiên sinh năm 2003, 2004).
  • Thời hạn nộp kỳ: Bổ sung hồ sơ đầy đủ trước khoảng 4 tháng để nộp hồ sơ cho kỳ học đầu tiên.
  • Chứng minh tài chính: Bank Hàn Quốc.

Học phí và các mức phí có sự thay đổi theo từng đợt tuyển sinh. Anh chị vui lòng liên hệ đến số hotline 0961.653.368 hoặc số 0928.693.368 để nhận thêm tư vấn trực tiếp nhé.

Du Học Hàn Quốc Gangneung Yeongdong University 강릉영동대학교

  • Địa điểm: Gangwon-do Hàn Quốc
  • Điểm GPA >6.5 (Ưu tiên sinh năm 2002, 2003, 2004).
  • Thời hạn nộp kỳ: Bổ sung hồ sơ đầy đủ trước khoảng 4 tháng để nộp hồ sơ cho kỳ học đầu tiên.
  • Chứng minh tài chính: Bank Hàn Quốc.

Chi tiết mức phí:

+ Học phí: 2,000,000 won/ 6 tháng.
+ Phí KTX: 2,369,950 won/ 6 tháng (bao gồm ăn, ở).

Tổng: 4,369,950 won (81,5 triệu đồng).

Đại Học Daejeon Institute of Science and Technology (대전과학기술대학교)

  • Địa điểm: Daejeon Hàn Quốc
  • Điểm GPA > 7.0 (Ưu tiên sinh năm 2003, 2004).
  • Thời hạn nộp kỳ: Bổ sung hồ sơ đầy đủ trước khoảng 4 tháng để nộp hồ sơ cho kỳ học đầu tiên.
  • Chứng minh tài chính: Bank Hàn Quốc.

Tổng invoice: 3,600,000 won. (67,2 triệu đồng)

Du học Hàn Quốc Daejeon Institute of Science and Technology (대전과학기술대학교)

Du Học Hàn Quốc Đại Học Youngdong University (유원(U1)대학교)

  • Địa điểm: Yeongdong Hàn Quốc
  • Điểm GPA > 7.0 (Ưu tiên sinh năm 2003, 2004).
  • Thời hạn nộp kỳ: Bổ sung hồ sơ đầy đủ trước khoảng 4 tháng để nộp hồ sơ cho kỳ học đầu tiên.
  • Chứng minh tài chính: Bank Hàn Quốc.

Học phí và các mức phí có sự thay đổi theo từng đợt tuyển sinh. Anh chị vui lòng liên hệ đến số hotline 0961.653.368 hoặc số 0928.693.368 để nhận thêm tư vấn trực tiếp nhé.

Du Học Hàn Quốc Đại Học Inje University (인제대학교)

  • Địa điểm: Gimhae Hàn Quốc
  • Điểm GPA > 6.5 (Ưu tiên sinh năm 2002, 2003, 2004).
  • Thời hạn nộp kỳ: Bổ sung hồ sơ đầy đủ trước khoảng 4 tháng để nộp hồ sơ cho kỳ học đầu tiên.
  • Chứng minh tài chính: Bank Hàn Quốc.

Chi tiết mức phí:

+ Học phí: 5,000,000 won/ năm.
+ Phí KTX: 720,000 won/ năm.
Tổng mức phí: 5,720,000 won/ năm (106,7 triệu đồng).

Du Học Hàn Quốc Đại Học Sangji University (상지대학교)

  • Địa điểm: Wonju Hàn Quốc
  • Điểm GPA > 6.5 (Ưu tiên sinh năm 2002, 2003, 2004).
  • Thời hạn nộp kỳ: Bổ sung hồ sơ đầy đủ trước khoảng 4 tháng để nộp hồ sơ cho kỳ học đầu tiên.
  • Chứng minh tài chính: Bank Hàn Quốc.

Chi tiết mức phí:

+ Học phí: 4,400,000 won/ năm.
+ Phí KTX: 1,200,000 won/ năm.
Tổng mức phí: 5,600,000 won/ năm (104,46 triệu đồng).

Du Học Hàn Quốc Đại Học Dongguk Women’s ( 동덕여자)

  • Địa điểm: Seoul Hàn Quốc
  • Điểm GPA > 7.0 (Ưu tiên sinh năm 2003, 2004).
  • Thời hạn nộp kỳ: Bổ sung hồ sơ đầy đủ trước khoảng 4 tháng để nộp hồ sơ cho kỳ học đầu tiên.
  • Chứng minh tài chính: Bank Hàn Quốc.

Chi tiết mức phí:

+ Học phí: 1.300.000 won/ Kỳ.
+ Phí KTX: 1.200.000 won/ 6 tháng.
Tổng mức phí: 2,500,000 won (46,6 triệu đồng). 

Du Học Hàn Quốc Đại Học Kyonggi (경기대학교)

  • Địa điểm: Gyeonggi Hàn Quốc
  • Điểm GPA > 7.0 (Ưu tiên học sinh 2003, 2004).
  • Thời hạn nộp kỳ: Bổ sung hồ sơ đầy đủ trước khoảng 4 tháng để nộp hồ sơ cho kỳ học đầu tiên.
  • Chứng minh tài chính: Bank Hàn Quốc.

Du hoc Han Quoc Kyonggi 경기대학교

Chi tiết mức phí:

+ Học phí: 2,800,000 won/ 6 tháng.
+ Phí KTX: 900,000 won/ 6 tháng.
Tổng mức phí:  3,700,000 won/ tháng (69 triệu đồng)

Du Học Hàn Quốc Mokpo National maritime(국립목포해양대학교)

  • Địa điểm: Mokpo Hàn Quốc
  • Điểm GPA > 6.7 (Ưu tiên sinh năm 2003, 2004).
  • Thời hạn nộp kỳ: Bổ sung hồ sơ đầy đủ trước khoảng 4 tháng để nộp hồ sơ cho kỳ học đầu tiên.
  • Chứng minh tài chính: Bank Hàn Quốc.

Chi tiết mức phí:

+ Học phí: 1,200,000 won/ kỳ.
+ Phí KTX: Tùy tình hình còn phòng hay không.

Du Học Hàn Quốc Đại Học Sungkyul(성결대학교)

  • Địa điểm: Anyang Hàn Quốc
  • Điểm GPA > 7.0 (Ưu tiên sinh năm 2003, 2004).
  • Thời hạn nộp kỳ: Bổ sung hồ sơ đầy đủ trước khoảng 4 tháng để nộp hồ sơ cho kỳ học đầu tiên.
  • Chứng minh tài chính: Bank Hàn Quốc.

Chi tiết mức phí:

+ Học phí: 1,000,000 won/ kỳ.
+ Phí KTX: 1,200,000 won/ 6 tháng.
Tổng mức phí: 2,200,000 won (41 triệu đồng)

Du hoc Han Quoc Sungkyul성결대학교

Du Học Hàn Quốc Đại Học Sungwoon(성운대학교)

  • Địa điểm: Yeongcheo Hàn Quốc
  • Điểm GPA > 6.5 (Ưu tiên học sinh 2003, 2004).
  • Thời hạn nộp kỳ: Bổ sung hồ sơ đầy đủ trước khoảng 4 tháng để nộp hồ sơ cho kỳ học đầu tiên.
  • Chứng minh tài chính: Bank Hàn Quốc.

Học phí và các mức phí có sự thay đổi theo từng đợt tuyển sinh. Anh chị vui lòng liên hệ đến số hotline 0961.653.368 hoặc số 0928.693.368 để nhận thêm tư vấn trực tiếp nhé.

Du Học Hàn Quốc Đại Học Suwo (수원대학교 )

  • Địa điểm: Suwon Hàn Quốc
  • Điểm GPA > 7.0 (Ưu tiên học sinh 2003, 2004).
  • Thời hạn nộp kỳ: Bổ sung hồ sơ đầy đủ trước khoảng 4 tháng để nộp hồ sơ cho kỳ học đầu tiên.
  • Chứng minh tài chính: Bank Hàn Quốc.

Chi tiết học phí: 1,200,000 won/ kỳ.

Suwa Du hoc Han Quoc

Du Học Hàn Quốc Đại Học Chungwoon(청운대학교)

  • Địa điểm: Incheon Hàn Quốc
  • Điểm GPA > 6.5 (Ưu tiên sinh năm 2003, 2004).
  • Thời hạn nộp kỳ: Bổ sung hồ sơ đầy đủ trước khoảng 4 tháng để nộp hồ sơ cho kỳ học đầu tiên.
  • Chứng minh tài chính: Bank Hàn Quốc.

Chi tiết mức phí:

+ Học phí: 1,250,000 won/ 1 kỳ.
+ Phí KTX: 530,000 won ~ 980,000 won/ 1 kỳ.

Du Học Hàn Quốc Đại Học Mokpho(목포대학교)

  • Địa điểm: Jeollanam Hàn Quốc
  • Điểm GPA > 6.7 (Ưu tiên sinh năm 2003, 2004).
  • Thời hạn nộp kỳ: Bổ sung hồ sơ đầy đủ trước khoảng 4 tháng để nộp hồ sơ cho kỳ học đầu tiên.
  • Chứng minh tài chính: Bank Hàn Quốc.

Chi tiết học phí:: 5,200,000 won/ 1 năm (97 triệu đồng)

Du Học Hàn Quốc Đại Học Pohang(포항대학교)

  • Địa điểm: Pohang Hàn Quốc
  • Điểm GPA > 6.5 (Ưu tiên sinh năm 2003, 2004).
  • Thời hạn nộp kỳ: Bổ sung hồ sơ đầy đủ trước khoảng 4 tháng để nộp hồ sơ cho kỳ học đầu tiên.
  • Chứng minh tài chính: Bank Hàn Quốc.

Chi tiết mức phí:

+ Học phí: Cập nhật qua tư vấn viên.
+ Phí KTX: 1,177,000 won ~ 1,550,000 won/ 16 tuần.

Du học Hàn Quốc

Du Học Hàn Quốc Trường Cao Đẳng Ajou Motor 아주자동차대학교 

  • Địa điểm: Daecheon Hàn Quốc
  • Điểm Topik: Cho nợ.
  • Điểm GPA > 6.5
  • Thời hạn nộp kỳ: Bổ sung hồ sơ đầy đủ trước khoảng 4 tháng để nộp hồ sơ cho kỳ học đầu tiên.
  • Chứng minh tài chính: Bank Việt Nam tối thiểu 18,000 USD (439 triệu đồng).

Chi tiết invoice: 6.374.000 won (119,6 triệu đồng). Bao gồm học phí 1 năm, KTX 6 tháng.

Du Học Hàn Quốc Trường Cao Đẳng Dongwon 동원대학교

  • Địa điểm: Gyeonggy Hàn Quốc.
  • Yêu cầu: Đạt Topik 3.
  • Điểm GPA > 6.5
  • Thời hạn nộp kỳ: Bổ sung hồ sơ đầy đủ trước khoảng 4 tháng để nộp hồ sơ cho kỳ học đầu tiên.
  • Chứng minh tài chính: Bank Việt 18,000 USD (439 triệu đồng).

Chi tiết mức phí theo khối ngành học:

+ Đầu bếp khách sạn: 3,413,000 won.
+ Làm bánh: 3,413,000 won.
+ Thiết kế nội thất: 3,413,000 won.
+ Ngành IT: 3,413,000 won.
+ Thiết kế video: 3,413,000 won.
+ Thiết kế 4D: 3,509,000 won.
+ Hair Beauty: 3,413,000 won.
+ Beauty Makeup: 3,413,000 won.
+ Sáng tạo game: 3,413,000 won.

Phí thuê KTX: 1,200,000 won/ 6 tháng. Phòng 2 người.

Ưu đãi: Đạt Topik 2 giảm 30% học phí. Miễn phí KTX 6 tháng.

Du Học Hàn Quốc Trường Cao Đẳng Songgok :송곡대학교

  • Địa điểm: Chuncheon-si Hàn Quốc
  • Yêu cầu: Đạt topik 2
  • Điểm GPA > 6.5
  • Thời hạn nộp kỳ: Bổ sung hồ sơ đầy đủ trước khoảng 4 tháng để nộp hồ sơ cho kỳ học đầu tiên.
  • Chứng minh tài chính: Bank Việt tài chính 18,000 USD (439 triệu đồng).

Chi tiết mức phí:

+ Học phí chuyên ngành ô tô: 3,000,000 won/ kỳ.
+ Học phí chuyên ngành tiếng Hàn: 2,500,000 won/kỳ.
+ Phí KTX: 900.000won/ 6 tháng.

Songpok Du hoc Han Quoc

Du Học Hàn Quốc Trường Cao Đẳng Koje 거제대학교

  • Địa điểm: Geoje -si Hàn Quốc
  • Yêu cầu: Topik 2/ Kalat 2.
  • Điểm GPA > 6,5
  • Thời hạn nộp kỳ: Bổ sung hồ sơ đầy đủ trước khoảng 4 tháng để nộp hồ sơ cho kỳ học đầu tiên.
  • Chứng minh tài chính: Bank Việt Nam (440 triệu đồng).

Chi tiết mức phí:

+ Ngành Hàng hải đóng tàu, Hàn, Gia công phụ tùng: 3,800,600 won/ kỳ (đã bao gồm KTX). Chỉ nhận Nam.
+ Làm bánh: 3,681,000 won (đã bao gồm KTX).

Học bổng: Giảm 20% – 40% tùy vào điểm Topik và quá trình phỏng vấn.

Cao Đẳng Văn Hoá Keimyung 계명문화대학교

  • Du học Hàn Quốc tại: Daegu Hàn Quốc
  • Yêu cầu: Topik 2
  • Điểm GPA > 6.5
  • Thời hạn nộp kỳ: Bổ sung hồ sơ đầy đủ trước khoảng 4 tháng để nộp hồ sơ cho kỳ học đầu tiên.
  • Chứng minh tài chính: Bank Việt Nam 18,000 USD (439 triệu đồng).

Học phí và các mức phí có sự thay đổi theo từng đợt tuyển sinh. Anh chị vui lòng liên hệ đến Tuệ Lâm VJC qua số hotline 0961.653.368 hoặc số 0928.693.368 để nhận thêm tư vấn trực tiếp về Du học Hàn Quốc nhé.